Từ điển Thiều Chửu
惇 - đôn
① Hậu, đôn đốc. ||② Tin.

Từ điển Trần Văn Chánh
惇 - đôn
① Hiền hoà, đôn hậu, trung hậu, dầy dặn; ② (văn) Coi trọng, tôn sùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
惇 - đôn
Dày dặn. Nhiều ( nói về cái đức của người ) — Thành thật. Đáng tin ( nói về lòng người ).


惇篤 - đôn đốc || 惇厚 - đôn hậu || 惇樸 - đôn phác ||